Phiên âm : yáo chēr lǐ de yé ye, zhǔ guǎi gùnr de sūn zi.
Hán Việt : diêu xa nhi lí đích da da, 拄 quải côn nhi đích tôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻親屬輩分的高低, 與年齡的大小無關。《兒女英雄傳》第三三回:「叫我們親家評一評, 咱們倆到底誰比誰大, 真個大約十七的養了十八的了, ……搖車兒裡的爺爺, 拄拐棍兒的孫子咧。」